|
|
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC MÔN TOÁN, CẤP THPT
|
|
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU
CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC
MÔN TOÁN, CẤP THPT
(Kèm theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1.
Mục đích
Điều chỉnh nội dung dạy học để dạy học phù
hợp với chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông (CT), phù
hợp với thời lượng dạy học và điều kiện thực tế các nhà trường, góp phần nâng
cao chất lượng dạy học và giáo dục.
2. Nguyên tắc
Điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng tinh giảm các nội dung để giáo viên, học
sinh (GV, HS) dành thời gian cho các nội dung khác, tạo thêm điều kiện cho GV đổi
mới phương pháp dạy học theo yêu cầu của CT. Việc
điều chỉnh nội dung dạy học thực hiện theo các nguyên tắc sau đây:
(1) Đảm bảo mục tiêu giáo dục của chương
trình, sách giáo khoa (SGK) theo qui định của Luật Giáo dục.
(2) Đảm bảo tính lôgic của mạch kiến thức
và tính thống nhất giữa các bộ môn; không thay đổi CT, SGK hiện hành.
(3) Không thay đổi thời lượng dạy học đối
với mỗi môn học trong một lớp và trong mỗi cấp học.
(4) Thuận lợi cho việc tổ chức thực hiện
tại các cơ sở giáo dục.
3.
Nội dung điều chỉnh
Việc điều chỉnh nội dung dạy học tập
trung vào những nhóm nội dung chính sau:
(1) Những nội dung trùng lặp trong CT,
SGK của nhiều môn học khác nhau.
(2) Những nội dung
trùng lặp, có cả ở CT, SGK của lớp dưới và lớp trên do hạn chế của cách xây
dựng CT, SGK theo quan điểm đồng tâm.
(3) Những nội dung, bài tập, câu hỏi
trong SGK không thuộc nội dung của CT hoặc yêu cầu vận dụng kiến thức quá sâu,
không phù hợp trình độ nhận thức và tâm sinh lý lứa tuổi học sinh.
(4) Những nội dung trong SGK trước đây
sắp xếp chưa hợp lý.
(5) Những nội dung mang đặc điểm địa
phương, không phù hợp với các vùng miền khác nhau.
4.
Thời gian thực hiện
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung
dạy học được áp dụng từ năm học 2011 -
2012.
5.
Hướng dẫn thực hiện các nội dung
- Hướng dẫn này dựa trên SGK của Nhà xuất
bản Giáo dục Việt Nam ấn hành năm 2011, là SGK của chương trình chuẩn đối với
cấp THPT. Nếu GV và HS sử dụng SGK của các năm khác thì cần đối chiếu với SGK
năm 2011 để điều chỉnh, áp dụng cho phù hợp. Toàn bộ văn bản này được nhà
trường in sao và gửi cho tất cả GV bộ môn.
- Ngoài các nội dung đã hướng dẫn cụ thể
trong văn bản, cần lưu ý thêm một số vấn đề đối với các nội dung được hướng dẫn
là “không dạy” hoặc “đọc thêm”, những câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS làm
trong cột Hướng dẫn thực hiện ở các bảng dưới đây như sau:
+ Dành thời lượng của các nội dung này
cho các nội dung khác hoặc sử dụng để luyện tập, củng cố, hướng dẫn thực hành
cho HS.
+ Không ra bài tập và không kiểm tra,
đánh giá kết quả học tập của HS vào những nội dung này, tuy nhiên, GV và HS vẫn
có thể tham khảo các nội dung đó để có thêm sự hiểu biết cho bản thân.
- Trên cơ sở khung phân phối chương trình
của môn học, GV điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối giữa
nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với điều chỉnh nội dung dạy học dưới
đây.
5.1. SÁCH GIÁO KHOA LỚP 10
a. Đại số:
TT
|
Chương, bài, trang
|
Nội dung điều chỉnh
|
Hướng dẫn thực hiện
|
I. Mệnh đề, tập hợp
|
|
§ 1. Mệnh đề (tr. 4 - 8)
|
Lý thuyết
|
Trình bày tinh giảm về mặt lý thuyết, nhất là phần mệnh đề chứa biến.
|
Bài tập cần làm (tr 9-10): 1, 2,3,4,5
|
§ 2. Tập hợp
|
|
Bài tập cần làm (tr 13):1,2,3
|
§ 3. Các phép toán tập hợp
|
|
Bài tập cần làm (tr 15):1,2,4
|
§ 4. Các tập hợp số
|
|
Bài tập cần làm (tr 18):1,2,3
|
§ 5. Số gần đúng, sai số (Tr. 19-22)
|
II. Sai số tuyệt đối
|
Không dạy
|
Ví dụ 5 trang 22
|
Thực hiện với lưu
ý: Giới thiệu khái niệm ”Độ chính xác của một số gần đúng”.
|
Bài tập cần làm (tr 23):2, 3a, 4, 5
|
Ôn tập chương I
|
|
Bài tập cần làm (tr 24-26):10,
11, 12, 14.
|
II. Hàm số bậc nhất và bậc hai
|
|
§ 1. Hàm số
|
|
Bài tập cần làm (tr 38-39):1a, 1c, 2, 3, 4
|
§ 2. Hàm số và đồ thị
|
Hàm số y = ax + b (Tr. 39-41):
I. Ôn tập hàm số bậc nhất;
II. Hàm số hằng y = b.
|
Đọc thêm
|
|
Bài tập cần làm (tr 41-42):1d, 2a, 3, 4a
|
§ 3. Hàm số bậc hai
|
|
Bài tập cần làm (tr 49-50):1a, 1b, 2a, 2b, 3, 4
|
Ôn tập chương II
|
|
Bài tập cần làm (tr 50-51):8a, 8c, 9c, 9d, 10, 11, 12
|
III. Phương trình, hệ phương
trình
|
|
§ 1. Đại cương về phương trình
|
|
Bài tập cần làm (tr 57):3, 4
|
§ 2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất,
bậc hai (Tr. 58)
|
I. Ôn tập về phương trình
bậc nhất, bậc hai;
II. Phần 1. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
|
Đọc thêm
|
|
Bài tập cần làm (tr 62-63):7,
8
|
§ 3. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
|
|
Bài tập cần làm (tr 68):1, 2a, 2c, 3, 5a, 7
|
Ôn tập chương III
|
|
Bài tập cần làm (tr 70):3a, 3d, 4, 5a, 5d, 6, 7,10
|
IV. Bất đẳng thức, bất
phương trình
|
|
§ 1. Bất đẳng thức
|
|
Bài tập cần làm (tr 79):1,
3, 4, 5
|
§ 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn
|
|
Bài tập cần làm (tr 87-88):1a, 1d, 2, 4, 5
|
§ 3. Dấu nhị thức bậc nhất
|
|
Bài tập cần làm (tr 94):1, 2a, 2c, 3
|
§ 4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
|
|
Bài tập cần làm (tr 99-100):1, 2,
|
§ 5. Dấu tam thức bậc hai
|
|
Bài tập cần làm (tr 105):1, 2, 3
|
Ôn tập chương IV
|
|
Bài tập cần làm (tr
106-108):1, 3, 4, 5, 6, 10, 13
|
V. Thống kê
|
|
§1. Bảng phân bố tần số, tần suất
|
§1. Bảng phân bố tần số, tần suất
§ 2. Biểu đồ
§ 3. Số trung bình cộng, số trung vị. Mốt
(Tr. 110-123)
|
Không dạy
|
§ 2. Biểu đồ
|
§ 3. Số trung bình cộng, số trung vị. Mốt
|
§ 4. Phương sai, độ lệch chuẩn
|
§ 4. Phương sai và độ lệch
chuẩn
(Tr
123-126)
|
Thực hiện với lưu ý: Giới
thiệu khái niệm bảng phân bố tần số ghép lớp và bảng phân bố tần
suất ghép lớp;
|
Bài tập cần làm (tr 128):1,
2, 3
|
Ôn tập chương V
|
|
Bài tập cần làm (tr
128-131):4e, bài tập thực hành nhóm
(dành cho các nhóm học sinh)
|
VI. Cung và góc lượng giác. Công thức
lượng giác
|
|
§ 1. Cung và góc lượng giác
|
|
Bài tập cần làm (tr 140): 1, 2a, 2d, 3a, 3c, 4a, 4c, 5a, 5b, 6
|
§ 2. Giá trị lượng giác của một cung
|
|
Bài tập cần làm (tr 148): 1a, 1b, 2a, 2b, 3, 4, 5
|
§ 3. Công thức lượng giác
|
|
Bài tập cần làm (tr 153): 1, 2a, 2b, 3, 4a, 4b, 5, 8
|
Ôn tập chương VI
|
|
Bài tập cần làm (tr 155): 3, 4, 5a, 5b, 6a, 6b, 7a, 7d, 8a, 8d
|
Ôn tập cuối năm
|
|
Bài tập cần làm (tr 159): 1, 3, 4a, 4b, 5, 7, 8, 11
|
b. Hình học :
TT
|
Chương, bài, trang
|
Nội dung điều chỉnh
|
Hướng dẫn thực hiện
|
I. Vec tơ
|
|
§ 1. Các định nghĩa
|
|
Bài tập cần làm (tr 7):1,2,3,4
|
§ 2. Tổng và hiệu của hai vec tơ
|
|
Bài tập cần làm (tr 12):1,
2, 3, 4, 5
|
§ 3. Tích của vec tơ với một số
|
|
Bài tập cần làm (tr 17):1,
2, 4, 5, 6
|
§ 4. Hệ trục tọa độ
|
|
Bài tập cần làm (tr 26):3, 5, 6, 7,8
|
Ôn tập chương I
|
|
Bài tập cần làm (tr 27):5,
6, 9, 11, 12
|
II. Tích vô hướng của hai vec tơ và ứng dụng
|
|
§ 1. Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ đến 1800 (Tr.35-37)
|
Phần 1,2,3
|
Chỉ giới thiệu về
Bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt để phục vụ cho phần góc giữa hai
vectơ.
Không
dạy các nội dung còn lại.
|
Bài tập cần làm (tr 40):2,
5, 6
|
§ 2. Tích vô hướng của hai vec tơ
|
|
Bài tập cần làm (tr 45):1,
2, 4, 5
|
§ 3. Các hệ thức lượng trong tam giác, giải tam giác
|
|
Bài tập cần làm (tr 59-60):1,
3, 4, 6, 8, 9
|
Ôn tập chương II
|
|
Bài tập cần làm (tr 62):4,
7, 8, 9, 10
|
IV. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
|
|
§ 1. Phương trình đường thẳng
|
|
Bài tập cần làm (tr 80):1, 2, 3, 5, 6, 7, 8a, 9
|
§ 2. Phương trình đường tròn
|
|
Bài tập cần làm (tr 83):1a, 2a, 2b, 3a, 6
|
§ 3. Phương trình đường elip (Tr. 84-87)
|
Mục 4. Liên hệ giữa đường
tròn và đường elip.
|
Không dạy
|
Bài tập cần làm (tr 88):1a, 1b, 2, 3.
|
Ôn tập chương III
|
|
Bài tập cần làm (tr 93):1, 3, 4, 5, 8a, 9
|
Ôn tập cuối năm
|
|
Bài tập cần làm (tr 98-99):1,
3, 4, 5, 6, 8,9
|
5.2.
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 11
a.
Đại số. Giải tích
TT
|
Chương, bài, trang
|
Nội dung điều chỉnh
|
Hướng dẫn thực hiện
|
I. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
|
|
§ 1.
Hàm số lượng giác
|
|
Bài tập cần làm (tr 17):1, 2, 3, 5, 6, 7
|
§ 2.
Phương trình lượng giác cơ bản
|
|
Bài tập cần làm (tr 28):1, 3, 4, 5
|
§ 3. Một số phương trình lượng giác thường gặp
(Tr.29-34)
|
Mục I. ý 3 và Mục II. ý 3.
|
Mục I. ý 3 (tr. 30) và Mục II. ý 3 (tr 32-34): đọc thêm; Các phần
còn lại dạy bình thường.
|
|
Bài tập cần làm (tr 36):1, 2a, 3c, 5
|
Ôn tập chương I
|
|
Bài tập cần làm (tr 40):1, 2, 4, 5a,c,
|
II. Tổ hợp – Xác suất
|
|
§ 1.
Quy tắc đếm
|
|
Bài tập cần làm (tr 46):1, 2, 3, 4
|
§ 2. Hoán vị-Chỉnh hợp-Tổ hợp
|
|
Bài tập cần làm (tr 54):1, 2, 3, 6
|
§ 3. Nhị thức Niu-Tơn
|
|
Bài tập cần làm (tr 57):1, 2, 5
|
§ 4.
Phép thử và biến cố
|
|
Bài tập cần làm (tr 63):2, 4, 6
|
§ 5.
Xác suất của biến cố
|
|
Bài tập cần làm (tr 74):1, 4, 5
|
Ôn tập chương II
|
|
Bài tập cần làm (tr 76):1, 2, 3, 4, 5, 7
|
III. Dãy số -
Cấp số cộng và cấp số nhân
|
|
§ 1.
Phương pháp quy nạp toán học
|
|
Bài tập cần làm (tr 82):1, 4, 5
|
§ 2.
Dãy số
|
|
Bài tập cần làm (tr 92):1, 2, 4, 5
|
§ 3.
Cấp số cộng
|
|
Bài tập cần làm (tr 97):2, 3, 5
|
§ 4.
Cấp số nhân
|
|
Bài tập cần làm (tr 103):2, 3, 5
|
Ôn tập chương III
|
|
Bài tập cần làm (tr 107):5, 6, 7, 8, 9
|
IV. Giới hạn
|
|
§ 1.
Giới hạn của dãy số
|
|
Bài tập cần làm (tr 121):3, 4, 5, 7
|
§ 2.
Giới hạn của hàm số
|
|
Bài tập cần làm (tr 132):3, 4, 6
|
§ 3.
Hàm số liên tục
|
|
Bài tập cần làm (tr 140):1, 2, 3, 6
|
Ôn tập chương IV
|
|
Bài tập cần làm (tr 141):3, 5, 7, 8
|
V. Đạo hàm
|
|
§ 1.
Định nghĩa và ý nghĩa đạo hàm
|
|
Bài tập cần làm (tr 156):2, 3a, 5, 7
|
§ 2. Quy tắc tính đạo hàm
|
|
Bài tập cần làm (tr 162):2, 3, 4
|
§ 3. Đạo hàm của hàm số lượng giác
|
|
Bài tập cần làm (tr 168):3, 6, 7
|
§ 4. Vi
phân
|
|
Bài tập cần làm (tr 171):1, 2
|
§ 5. Đạo hàm cấp hai
|
|
Bài tập cần làm (tr 174):1, 2
|
Ôn tập chương V
|
|
Bài tập cần làm (tr 176):1, 2, 3, 5, 7
|
Ôn tập cuối năm
|
|
Bài tập cần làm (tr 178):3,
5, 6, 7, 8, 10, 13, 15, 17,18, 20
|
b. Hình học
TT
|
Chương, bài, trang
|
Nội dung điều chỉnh
|
Hướng dẫn thực hiện
|
I. Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
|
|
§ 1.
Phép biến hình
|
|
|
§ 2.
Phép tịnh tiến
|
|
Bài tập cần làm (tr 7):1, 2, 3
|
§ 3. Phép đối xứng trục (Tr. 8-11)
|
Phép đối xứng trục.
|
Không dạy.
|
§ 4. Phép đối
xứng tâm (Tr. 12-15)
|
Phép đối xứng tâm.
|
Không dạy.
|
§ 5.
Phép quay
|
|
Bài tập cần làm (tr 19):1, 2
|
§ 6.
Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau
|
|
Bài tập cần làm (tr 23):1, 3
|
§ 7. Phép vị tự
Mục III. Tâm vị tự của hai đường tròn (Tr.
27-28)
|
Phép vị tự.
|
- Nội dung dừng lại ở mức độ xác định ảnh của đường tròn qua phép vị
tự cho trước.
- Phần tâm vị tự của hai đường tròn ở mục III: Không dạy
|
Bài tập cần làm (tr 29):1, 3
|
§ 8.
Phép đồng dạng
|
|
Bài tập cần làm (tr 33):1, 2, 3
|
Bài
tập ôn tập chương I
|
|
Bài tập cần làm (tr 34):1a, c, 2a,d, 3a,b, 6, 7
|
II. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ
song song
|
|
§ 1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
|
|
Bài tập cần làm (tr 53):1, 4, 6, 10
|
§ 2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng
song song
|
|
Bài tập cần làm (tr 59):1, 2, 3
|
§ 3. Đường thẳng và mặt phẳng song song
|
|
Bài tập cần làm (tr 63):1, 2, 3
|
§ 4. Hai mặt phẳng song song
|
|
Bài tập cần làm (tr 71):2, 3, 4
|
§ 5. Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một
hình không gian
|
|
|
Bài
tập ôn tập chương II
|
|
Bài tập cần làm (tr 77):1, 2, 3, 4
|
III. Vectơ
trong không gian. Quan hệ vuông góc
|
|
§ 1. Vectơ trong không gian
|
|
Bài tập cần làm (tr 91):2, 3, 4, 6, 7
|
§ 2. Hai đường thẳng vuông góc
|
|
Bài tập cần làm (tr 97):1, 2, 4, 5, 6
|
§ 3. Đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng
|
|
Bài tập cần làm (tr 104):3, 4, 5, 8
|
§ 4. Hai mặt phẳng vuông góc
|
|
Bài tập cần làm (tr 113):3, 5, 6, 7, 10
|
§ 5. Khoảng cách
|
|
Bài tập cần làm (tr 119):2, 4, 8
|
Bài
tập ôn tập chương III
|
|
Bài tập cần làm (tr 121):3, 6, 7
|
Ôn tập cuối năm
|
|
Bài tập cần làm (tr 125):1a,d,e, 2, 3, 4, 5, 6, 7
|
5.3.
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 12
a. Giải tích
TT
|
Chương, bài, trang
|
Nội dung điều chỉnh
|
Hướng dẫn thực hiện
|
I. Ứng dụng đạo hàm để khảo
sát và vẽ đồ thị hàm số
|
|
§ 1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
(Tr. 4 – 9)
|
Mục I. Hoạt động (HĐ)1 và ý 1.
|
Không dạy
|
|
Bài tập cần làm (tr 9):1(a,b,c), 2(a,b), 3, 4, 5
|
§ 2. Cực trị của hàm
số
|
|
Bài tập cần làm (tr 18):1, 2, 3, 4
|
§ 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số (Tr. 19 – 23)
|
Mục II. HĐ1 và HĐ3.
|
Không dạy
|
|
Bài tập cần làm (tr 23):1, 2, 3
|
§ 4. Đường tiệm cận
|
|
Bài tập cần làm (tr 30):1,2
|
§ 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. (Tr. 32-38).
|
Mục II. HĐ1, HĐ2, HĐ3, HĐ4 và
HĐ5.
|
Không dạy
|
|
Bài tập cần làm (tr 43):5, 6, 7
|
Ôn tập chương I
|
|
Bài tập cần làm (tr 45):6,
7, 8, 9
|
II. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit
|
|
§ 1. Lũy thừa
|
|
Bài tập cần làm (tr 55):1,
2, 3, 4
|
§ 2. Hàm số lũy
thừa
|
Mục III. Khảo sát hàm số
lũy thừa(Tr.58-60)
|
Chỉ giới thiệu dạng đồ thị và bảng tóm tắt
các tính chất của hàm số lũy thừa ; Phần còn lại của mục
III : Không dạy.
|
|
Bài tập cần làm (tr 60):1, 2, 4, 5
|
§ 3. Lôgarit
|
|
Bài tập cần làm (tr 68):1,
2, 3, 4, 5
|
§ 4. Hàm số mũ,
hàm số logarit
|
Mục I. ý 3 (Tr. 73-74) Mục
II. ý 3 (Tr. 75-76)
|
Chỉ giới thiệu dạng đồ thị và bảng tóm tắt các tính chất của hàm số
mũ, hàm số logarit; Phần còn lại của các mục I, II: Không dạy.
|
|
Bài tập cần làm (tr 77):2, 3, 5
|
§ 5. Phương trình
mũ và phương trình lôgarit
|
|
Bài tập cần làm (tr 84):1, 2, 3, 4
|
§ 6. Bất phương
trình mũ và bất phương trình lôgarit
|
|
Bài tập cần làm (tr 89):1, 2
|
Ôn tập chương II
|
|
Bài tập cần làm (tr 90):4,
5, 6, 7, 8
|
III. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng
|
|
§ 1. Nguyên hàm
(Tr. 93 - 99)
|
Mục I. HĐ1, Mục II. HĐ6, HĐ7.
|
Không dạy
|
|
Bài tập cần làm (tr 100):2, 3, 4
|
§ 2. Tích phân
(Tr. 101 – 110)
|
Mục I. HĐ1, HĐ2.
|
Không dạy
|
|
Bài tập cần làm (tr 112):1, 2, 3, 4, 5
|
§ 3. Ứng dụng của tích phân
trong hình học
(Tr. 114 - 120)
|
Mục I. HĐ1.
|
Không dạy
|
|
Bài tập cần làm (tr 121):1, 2, 3, 4
|
Ôn tập chương III
|
|
Bài tập cần làm (tr 126):3,
4, 5, 6, 7
|
IV. Số phức
|
|
§ 1. Số phức
|
|
Bài tập cần làm (tr 133):1,
2, 4, 6
|
§ 2. Cộng, trừ và nhân số phức
|
|
Bài tập cần làm (tr 135):1(a,b), 2(a,b), 3(a,b), 4, 5
|
§ 3. Phép chia số phức
|
|
Bài tập cần làm (tr 138):1
(b,c), 2, 3(a,b), 4(b,c)
|
§ 4. Phương trình bậc hai với hệ số thực
|
|
Bài tập cần làm (tr 140):1, 2 (a,b), 3, 4
|
Ôn tập chương IV
|
|
Bài tập cần làm (tr 143):3,
4, 5, 6, 7, 8, 9.
|
Ôn tập cuối năm
|
|
Bài tập cần làm (tr 145):Câu
hỏi: Từ câu 1 đến câu 10
Bài tập: Từ bài 1 đến bài
16
|
b. Hình học
TT
|
Chương, bài, trang
|
Nội dung điều chỉnh
|
Hướng dẫn thực hiện
|
I. Khối đa diện
|
|
§ 1. Khái niệm về khối đa diện
|
|
Bài tập cần làm (tr 12):3,
4
|
§ 2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
|
Mục II. (Tr. 16-17)
HĐ4 (Tr 18)
|
Chỉ giới thiệu định lí và minh họa qua hình 1.20. Các nội dung còn
lại của trang 16-17 và HĐ4 ở trang 18: Không dạy.
|
|
Bài tập cần làm (tr 18):1, 2, 3
|
§ 3. Khái niệm về
thể tích khối đa diện
|
|
Bài tập cần làm (tr 25):1, 2, 4, 5
|
Ôn tập chương I
|
|
Bài tập cần làm (tr 26):TL:
6, 8, 9, 10, 11
|
II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
|
|
§ 1. Khái niệm về mặt tròn xoay
|
|
Bài tập cần làm (tr 39):2,
3, 5, 7, 8, 9
|
§ 2. Mặt cầu
|
Mục I. ý 4: Đường kinh tuyến
vĩ tuyến của mặt cầu (Tr. 42)
HĐ1 (Tr 43)
|
Mục I. ý 4 và HĐ1: Không dạy.
|
|
Bài tập cần làm (tr 49):2, 4, 5, 7, 10
|
Ôn tập chương II
|
|
Bài tập cần làm (tr
50):TL: 2, 5, 7
|
III. Phương pháp tọa độ trong không gian
|
|
§ 1. Hệ tọa độ trong không gian
|
|
Bài tập cần làm (tr 68):1(a), 4(a), 5, 6
|
§ 2. Phương trình mặt phẳng
|
Mục I. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Tr.69,70)
|
- Giới thiệu định nghĩa
vectơ pháp tuyến; tích có hướng: công nhận; không chứng minh biểu thức tọa
độ của tích có hướng của hai vectơ.
- Không dạy việc giải bài toán (tr.70).
|
|
Bài tập cần làm (tr 80):1, 3, 7, 8(a), 9(a,c)
|
§ 3. Phương trình đường thẳng trong không gian
|
|
Bài tập cần làm (tr 89):1(a,c,d), 3(a), 4, 6, 9
|
Ôn tập chương III
|
|
Bài tập cần làm (tr
91):TL: 2, 3, 4, 6, 8, 11
|
Ôn tập cuối năm
|
|
Bài tập cần làm (tr
99):TL: 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 15
|
|
|
|
|
|
Tin khác |
|
|
|
|